Thông số kỹ thuật
| Kiểu lái | Đứng lái |
|---|---|
| Thương hiệu xe | Mitsulift |
| Sức nâng | 1 tấn, 900 Kg |
Liên hệ
| Kiểu lái | Đứng lái |
|---|---|
| Thương hiệu xe | Mitsulift |
| Sức nâng | 1 tấn, 900 Kg |
Xe nâng tự động Mitsulift FES15/16 – FES15/20 – FES15/25 – FES15/30 được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ của Nhật
Đặc điểm sản phẩm xe nâng tự động Mitsulift FES15/16 – FES15/20 – FES15/25 – FES15/30
– Xe nâng điện tự động Mitsulift là sản phẩm được thiết kế hỗ trợ quá trình nâng hạ cũng như quá trình di chuyển hoàn toàn tự động bằng điện.
– Với sức nâng 1 tấn cùng với chiều cao nâng từ 1.6 m đến 3 m giúp xe được sử dụng phổ biến và đảm nhận hầu hết các.
– Bộ sạc bình điện của xe được thiết kế trong thùng xe, gọn gàng không làm cản trở khi xe di chuyển và tăng tính thẩm mỹ.
– Xe vận hành liên tục từ 4 – 8 giờ. Thời gian nạp điện tối đa 6 – 8 giờ.
– Hệ thống khung, càng xe được chế tạo từ thép không rỉ cùng với phủ thêm 1 lớp sơn tĩnh điện bền màu.

Xe nâng tự động Mitsulift 1.5 Tấn
| Model | FES15/16 |
|---|---|
| Tình trạng xe | Mới 100% |
| Tải trọng nâng | 1,500 Kg |
| Tâm tải | 600 mm |
| Chiều dài càng nâng | 1,120 mm |
| Chiều rộng càng nâng | 680 mm |
| Bề rộng bản càng nâng | 160 mm |
| Chiều cao nâng thấp nhất | 85mm |
| Chiều cao nâng tối đa | 1,600 mm |
| Chiều dài toàn xe | 1,760 mm |
| Chiều rộng toàn xe | 825 mm |
| Chiều cao toàn xe | 2,030 mm |
| Bình điện | 12V / 75Ah x2 |
| Trọng lượng xe | 420 Kg |
| Bán kính quay vòng | 1,390 mm |
| Lối đi | Với pallet 1000*1200 mm là 2,256 mm |
Bảng thông số kỹ thuật xe nâng tự động FES15/16
| Model | FES15/20 |
|---|---|
| Tình trạng xe | Mới 100% |
| Tải trọng nâng | 1,500 Kg |
| Tâm tải | 600 mm |
| Chiều dài càng nâng | 1,120 mm |
| Chiều rộng càng nâng | 680 mm |
| Bề rộng bản càng nâng | 160 mm |
| Chiều cao nâng thấp nhất | 85mm |
| Chiều cao nâng tối đa | 00 mm |
| Chiều dài toàn xe | 1,760 mm |
| Chiều rộng toàn xe | 825 mm |
| Chiều cao toàn xe | 2,030 mm |
| Bình điện | 12V / 75Ah x2 |
| Trọng lượng xe | 440 Kg |
| Bán kính quay vòng | 1,390 mm |
| Lối đi | Với pallet 1000*1200 mm là 2,256 mm |
Bảng thông số kỹ thuật xe nâng tự động FES15/20
| Model | FES15/25 |
|---|---|
| Tình trạng xe | Mới 100% |
| Tải trọng nâng | 1,500 Kg |
| Tâm tải | 600 mm |
| Chiều dài càng nâng | 1,120 mm |
| Chiều rộng càng nâng | 680 mm |
| Bề rộng bản càng nâng | 160 mm |
| Chiều cao nâng thấp nhất | 85mm |
| Chiều cao nâng tối đa | 2,500 mm |
| Chiều dài toàn xe | 1,760 mm |
| Chiều rộng toàn xe | 825 mm |
| Chiều cao toàn xe | 2,030 mm |
| Bình điện | 12V / 75Ah x2 |
| Trọng lượng xe | 460 Kg |
| Bán kính quay vòng | 1,390 mm |
| Lối đi | Với pallet 1000*1200 mm là 2,256 mm |
Bảng thông số kỹ thuật xe nâng tự động FES15/25
| Model | FES15/30 |
|---|---|
| Tình trạng xe | Mới 100% |
| Tải trọng nâng | 1,500 Kg |
| Tâm tải | 600 mm |
| Chiều dài càng nâng | 1,120 mm |
| Chiều rộng càng nâng | 680 mm |
| Bề rộng bản càng nâng | 160 mm |
| Chiều cao nâng thấp nhất | 85mm |
| Chiều cao nâng tối đa | 3,000 mm |
| Chiều dài toàn xe | 1,760 mm |
| Chiều rộng toàn xe | 825 mm |
| Chiều cao toàn xe | 2,030 mm |
| Bình điện | 12V / 75Ah x2 |
| Trọng lượng xe | 490 Kg |
| Bán kính quay vòng | 1,390 mm |
| Lối đi | Với pallet 1000*1200 mm là 2,256 mm |
Bảng thông số kỹ thuật xe nâng tự động FES15/30
– Sản xuất tại Trung Quốc, mới 100%.(Theo tiều chuẩn và công nghệ 100 % của Nhật Bản)
– Bảo hành 12 tháng đối với các lỗi của sản phẩm, bình điện bảo hành 06 tháng, bánh xe bảo hành 30 ngày, không bảo hành nức gãy vỡ do sử dụng quá tải. Bảo hành tại kho bên bán.
Những ưu điểm vượt trội của xe nâng bán tự động Mitsulift FES15/16 – FES15/20 – FES15/25 – FES15/30 được sử dụng phổ biến:
– Xe được thiết kế chắc chắn đảm bảo được độ cao và tải trọng yêu cầu.
– Điểm cộng này giúp hàng hóa có độ bám kiên cố hơn ngay cả với loại pallet kích thước lớn.
– Phụ tùng phổ biến nên rất dễ bảo hành bảo dưỡng.
– Điện ắc quy ko cần cắm trực tiếp, Do thân xe có thiết bị bình ắc quy có thể vận hành liên tục 4 – 5h.
– Áp dụng điện ắc quy nâng hạ càng nâng với thời kì chỉ 60s để lên được chiều cao tối đa.
– Xe gọn không cồng kềnh nên phù hợp cho các nhà xưởng có không gian hẹp.
– Xe khi tải được trang bị lưới an toàn nên độ an toàn tuyệt đối
– Sử dụng trên bề mặt nền bằng phẳng kéo nhẹ nhàng.
– Cùng 1 thiết kế hình chữ L, nhưng xe nâng tự động lại có chiều dài càng nâng dài hơn so với xe nâng tay.
Bên cạnh nhưng ưu điểm thì xe nâng tự động Mitsulift FES15/16 – FES15/20 – FES15/25 – FES15/30 cũng có những nhược điểm sau:
– Điểm trừ duy nhất là tầm giá xe nâng tự động cao hơn so với xe nâng tay.
– Trọng lượng xe nặng hơn bởi vì có bình ắc quy thay vi trục thủy lực.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.